Xe bán tải Mitsubishi Triton 2023 là mẫu xe mới được Mitsubishi đưa về thị trường Việt Nam. Xe được định vị sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với Ford Ranger 2023 về giá bán. Xe được trang bị với hệ thống động cơ mới khung gần chắc chắn kèm hệ thống chang bị công nghệ an toàn ngập tràn. Qúy khách hãy cùng Hamer Camp đi tìm hiểu sao bài viết dưới đây nhé.
Nội dung
- 1 Tổng quan về xe bán tải Mitsubishi Triton 2023.
- 2 Đặc điểm của xe bán tải Mitsubishi Triton 2023.
- 3 Các phiên bản của Mitsubishi Triton 2023.
- 3.1 Thông số kĩ thuật các phiên bản xe Mitsubishi Triton 2023
- 3.2 Chi tiết ngoại thất các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
- 3.3 Chi tiết nội thất các phiên bản xe Mitsubishi Triton 2023.
- 3.4 Công nghệ an toàn trên các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
- 3.5 Thống số động các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
- 4 Giá bán các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
- 5 Địa chỉ độ Mitsubishi Triton 2023.
Tổng quan về xe bán tải Mitsubishi Triton 2023.
Xe Mitsubishi Triton 2023 là dòng xe bán tải do Mitsubishi Nhật Bản sản xuất. Xe được đưa về Việt Nam lần đầu đầu vào năm 2008. Qua nhiều năm thay đổi thiết kế thì Mitsubishi Triton 2023 là phiên bản hoàn hảo nhất của nhà Mitsubishi dành cho người yêu xe bán tải.
Hiện tại xe bán tải Mitsubishi Triton 2023 ra mắt với 3 phiên bản Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC, Triton Athlete 4×2 AT MIVEC và Triton Athlete 4×4 AT MIVEC với 2 sự lựa chọn số sàn và số tự động.
Đặc điểm của xe bán tải Mitsubishi Triton 2023.
Thông số kĩ thuật chung Mitsubishi Triton 2023.
Tên xe ô tô | Mitsubishi Triton 2023 |
Kích thước tổng thể xe | 5.305 mm x 1.815 mm x 1.780 mm. |
Chiều dài của xe | 3.000 mm |
Khoảng sáng của gầm xe | 205 mm |
Khả năng tiêu tốn nhiên liệu | 10,2lL/100km |
Loại nhiên liệu xe tiêu thụ | Dầu diesel |
Dung tích bình nhiên liệu của xe | 75L |
Công xuất xe | 181 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 430 / 2.500 Nm |
Hộp số xe | 6AT |
Hệ dẫn động | 1 cầu hoặc 2 cầu tùy phiên bản |
Số ghế | 5 ghế |
Kích thước mâm xe | 17 inch |
Kích thước lốp | 265/65 R17 |
Hệ thống treo | Trước dùng lò xo, sau dùng nhíp |
Ngoại thất Mitsubishi Triton 2023.
Xe Mitsubishi Triton 2023 thiết kế thể thao mạnh mẽ với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt to bản và logo Mitsubishi Triton nằm trung tâm. Cụm đèn hậu của xe Mitsubishi Triton được thiết kế đền led liền lạc có thể điều chỉnh độ cao thấp của góc chiếu.
Thân xe Mitsubishi Triton với những đường gan dập nổi chạy từ đầu xe đến cuối xe dạo độ khỏe khoắn chắc chắn. Gương xe Mitsubishi Triton được sơn đen mờ đẩy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan cảnh báo. Xe được trang bị bộ lazawng bản thường là 17 inch còn bản đặc biệt là 18 inch sơn đen bóng đa chấu cứng cáp thể thao.
Phần đuôi xe bán tải Mitsubishi Triton 2023 được thiết kế khá ấn tượng. Mitsubishi Triton 2023 được trang bị cụm đề sau full led với độ họa uốn lượn khá bắt mắt. Trên tất cả các phiên bản của xe đều được trang bị cản chắn bùn có tích hợp bệ bước.
Nội thất Mitsubishi Triton 2023.
Xe bán tải Mitsubishi Triton 2023 mang đến một khoang nội thất thực dụng. Vật liệu tạo lên khoang nội thất chủ yếu được làm từ nhựa mềm cao cấp. Khoang lái vô lăng được thiế kế 4 chấu, bọc da và có điều chỉnh vô lăng cao thấp bằng điện. Dồng hồ hiển thị tốc độ và còng tua vẫn được sử dụng đồng hồ kim chưa được nhà sản xuất trang bị đồng hồ điện tử điều này hơi thiệt so với các đối thủ cùng phân khúc.
Màn hình giải trí của xe Mitsubishi Triton 2023 được trang bị màn hình lên đến 7 inch với 6 loa cho trải nghiệm âm thanh sống động trên những cùng đường. Xe được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập có cả điều hòa cho hàng ghế sau.
Khu vực điều khiển cần số vẫn giữ được như thiết kế cũ bọc da và điểm nhấn của cụm điều khiển cần số này là những chi tiết mạ crom sang bóng. Xe vẫn được trang bị phanh tay là phanh cơ hơi thiếu sót trong thiết kế năm 2023
Ghế ngồi Mitsubishi Triton 2023 thì được bọc da với phiên bản cao cấp và với bản thường chỉ được trang bị ghế nỉ. Xe chỉ được trang bị ghế điện chỉnh 8 hướng ở bên phía người lái còn bên phía ghế người ngồi cạnh thì chưa. Hàng ghế sau có độ cả vừa phải tạo độ êm ái dễ chịu khi đi những cung đường dài.
Động cơ Mitsubishi Triton 2023.
Xe bán tải Mitsubishi Triton 2023 đều được trang bị khối động cơ dầu 2.4L sản xuất ra 181 mã lực. Kết hợp với khối động cơ là là hộ số được trang bị 6 cấp cho khả năng vận hành mạnh mẽ thách thức mọi địa hình.
Xe được trang bị 2 tùy trọn là 1 cầu hoặc 2 cầu toàn thời gian đối với bản cao cấp. Để đáp ứng cho khối động cơ 2.4L thì bình nhiên liệu của xe được trang bị lên đến 75L yên tâm đi mọi cung đường dài mà không sợ hết nhiên liệu giữa đường.
Công nghệ an toàn Mitsubishi Triton 2023.
Xe Mitsubishi Triton 2023 được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử (EBD), cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn…. Bên cạnh đó xe còn được trang bị những tính cao cấp khi đi đường đồi núi như là cân bằng điện tử, hỗ trợ khỏi hành ngang dốc. Xe Mitsubishi Triton 2023 được trang bị hệ thống camara trước và sau kết hợp với cảm biến quanh xe giúp tài xế dễ lái xe hơn.
Các phiên bản của Mitsubishi Triton 2023.
Mitsubishi Triton 2023 được nhà xuất trang bị 3 phiên bản 4x2AT, Athlete 4×2, Athlete 4×4. Sau đây là sự khác biệt của 3 phiên bản mời quý khách theo dõi để lựa chọn ra phiên bản phù hợp nhất.
Thông số kĩ thuật các phiên bản xe Mitsubishi Triton 2023
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước tổng thể(mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 205 | 220 | 220 |
Khối lượng không tải( kg) | 1.74 | 1.81 | 1.925 |
số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Thể tích thùng xe(mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Chi tiết ngoại thất các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Đèn chiếu xa – gần | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | Có |
Chi tiết nội thất các phiên bản xe Mitsubishi Triton 2023.
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | Dạng LCD |
Hệ thống giải trí | CD/USB/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth |
Số lượng loa | 4 | 6 | 6 |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly) | Không | Có | Có |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có | Có |
Công nghệ an toàn trên các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Không | Có | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Có | Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Có | Có |
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có | Có |
Chế độ chọn địa hình of-road | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có | Có |
Cảm biến góc | Không | Có | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Thống số động các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT – Sport mode | 6AT – Sport mode |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 245/65R17 + hợp kim 17 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang Trống | Tang Trống | Tang Trống |
Giá bán các phiên bản Mitsubishi Triton 2023.
Ở Việt Nam thì Mitsubishi đang cung cấp chính hãng 3 phiên bản Mitsubishi Triton 2023 cho quý khách đa dạng sự lựa chọn.
Phiên bản | Giá đề xuất |
4×2 AT MIVEC | 650 triệu |
4×2 AT MIVEC Premium | 780 triệu |
4×4 AT MIVEC Premium | 905 triệu |
Địa chỉ độ Mitsubishi Triton 2023.
Hamer Camp là một trong những địa chỉ độ xe bán tải và phụ kiện camping và lều nóc ô tô hàng đầu Việt Nam. Nếu quý khách cần độ hay lắp lều nóc ô tô Mitsubishi Triton 2023 hãy đến ngay Hamer Camp để được hỗ trợ lắp đặt nhanh nhất.
Hotline: 0869.13.13.13
Zalo: 0869.13.13.13
Địa chỉ : 30 phố Hồng Đô- phường Phú Đô- quận Nam Từ Liêm- thành phố Hà Nội
Xem thêm bài viết: