Xe bán tải là dòng xe ô tô rất được yêu thích tại thị trường Việt Nam. Xe bán tải được trang bị vừa trở hàng được vừa đi chơi được. Nội ngoại thất sang trọng, thể thao, kèm theo nhiều công nghệ an toàn co cấp không khác gì những dòng sẽ sedan, SUV. Dưới đây là top 4 dòng xe bán tải yêu thích nhất mời quý khách tham khảo để có được lựa chọn phù hợp.
Nội dung
1. Xe bán tải Ford ranger- xe bán chạy.
Ford ranger là dòng xe bán tải xuất sứ tại USA do công ty sản xuất xe hơi là Ford nghiên cứ và chế tạo. Đến năm 2000 thì xe bán tải ford bắt đầu chào làng tại thị trường Việt với 2 dòng chính là cabin kép và cabin đơn. Ranger được trang bị một động có dầu 2.5l với 2 tùy chọn 1 cầu và 2 cầu cho vận hành mạnh mẽ linh hoạt vượt mọi địa hình.
Theo báo cáo gần nhất của Ford Việt Nam doanh số bán xe Ford ranger cả năm 2022 là 14,477 xe ô tô. Vượt mọi danh số xe bán ra của đối thủ cùng phân khúc xe bán tải. Xe bán tải ranger chiếm thị phần lên đến 70% xe bán tải bán ra.
Thông số kĩ thuật chung của xe bán tải ford ranger.
Thông số động cơ hộp số Ford Ranger | |
Loại động cơ | Turbo 2.0 |
Dung tích động cơ | 1996 cc |
Công suất động cơ | 168 mã lực |
Số vòng tua | 405/1.750-2.500 |
Hộp số | 6 cấp |
Hệ đã động | 1 cầu và 2 cầu |
Loại nhiên liệu xe | diesel |
Thông số kích thước, trọng lượng Ford Ranger | |
Số ghế ngồi | 5 chỗ |
Kích thước nhiều dài và rộng ( mm) | 5.362mm x 1.860mm x 1.815mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200mm |
Bán kính quay đầu ( mm) | 6,350 |
Mức tiêu thụ động cơ | 8,5L/100km |
Kích thước lốp | 255/70R16 |
Kích thước lazang | 18 inch |
Ưu điểm của xe bán tải Ford Ranger.
- Thiết kế nội ngoại thất của xe hiện đại trẻ trung, mạnh mẽ: Xebán tải Ford Ranger với mặt lưới tải nhiệt hình chữ Ford to bản kèm cặp những đường gân dập nổi hai bên sườn xe làm chó chiếc xe cứng cáp thể thao hơn.
- Động cơ xe Ford Ranger vận hành mạnh mẽ, có thể vượt được mọi địa hình. Giảm sóc xe êm ái, cách âm chống ồn tốt.
- Xe ranger được trang bị nhiều công nghệ an toàn: ABS, EBD, cân bằng ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đổ đèo…. như một chiếc xe SUV gia đình, hỗ trọ tài xế lái xe khi tham gia giao thông.
Nhược điểm của xe bán tải Ford Ranger.
- Thiết kế đèn xe khá tối: Đèn xe của Ford Ranger được các bác tài đánh giá là khá tối khó chạy với tốc độ cao và đổ đèo đặc biệt là trong điều kiện sương mù và mưa to.
- Hàng ghế sau Ford Ranger chật không thoải mái: Hàng ghế sau của ranger chỉ phù hợp với những người dưới m75 còn trên m75 khi ngồi sẽ bị gối chạm và hàng ghế trước. Bên cạnh đó hàng ghế sau của Ranger khá cứng kết hợp với không được trang bị hệ thống điều hòa phía sau. Từ đó hàng ghế sau chỉ phù hợp với đi những cung đường gần còn đi xa và có người người sau lên chọn dòng xe SUV hoặc sedan sẽ cho cảm giác ngồi thoải mái nhất.
2. Xe bản tải Toyota Hilux.
Xe ô tô Toyota Hilux đyược ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2009. Xe ô tô bán tải Hilux được người dùng đánh giá tiện dụng bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và ít lỗi vặt. Qua nhiều phiên bán Hilux ngày nay càng trẻ trung với thiết kế hiện đại tiếp cận được nhiều khách hàng trẻ tuổi.
Thông số kĩ thuật chung của xe bán tải Toyota Hilux.
Thông số động cơ hộp số Toyota Hilux | |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Dung tích động cơ | 2755cc |
Công suất động cơ | 147/3400 |
Số vòng tua | 1600 vòng/ phút |
Hộp số | 6 cấp |
Hệ đã động | Hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu |
Loại nhiên liệu xe | Diesel |
Thông số kích thước, trọng lượng Toyota Hilux | |
Số ghế ngồi | 5 chỗ |
Kích thước chiều dàixrộngxcao ( mm) | 5.330 x 1.855 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 |
Bán kính quay đầu ( mm) | 6400 |
Mức tiêu thụ động cơ | 9L/100km |
Kích thước lốp | 265/65R17 |
Kích thước lazang | 19 inch |
Ưu điểm của xe bán tải Toyota Hilux.
- Hilux thiết kế hầm hố: Xe được thiết kế mạnh mẽ với cụm lưới tải nhiệt sơn đen kèm theo logo toyota giữa trung tâm. Nhiều chi tiết xe được mạ crom chông xe khỏe khoắn hơn.
- Khoảng sáng gầm xe cao nhất phân khúc: Toyota hilux có khoảng sáng gần xe lên đến 310mm giúp vượt mọi địa hình.
- Nội thất rộng rãi: Xem được trang bị ghế da cao cấp có chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế sau ngồi thoải mái., êm ái.
- Xe Hilux có khả năng cách âm tốt: Theo đánh giá của các chủ xe khi di chuyên với vận tốc 100km/h trên đường cao tốc tiếng ồn trong khoang xe chỉ có 63 db. Tiếng ồn từ lốp mặt mặt đường dội vào khoang lái không đáng kể. Góp phần vào giảm độ ồn trong xe thì toyota trang bị cho hilux một chỗ máy dầu vô cùng êm ái bên bỉ tiệm cận gần như một chiếc động cơ săng.
Nhược điểm của xe bán tải toyota hilux.
- Xe hilux được trang bị công nghệ khá nghèo: So với đối thủ như Ranger, BT50, Nissan Navara thì xe bán tải toyota hilux được trang bị công nghệ ít nhất phân khúc
- Độ ngả của ghế sau sau chưa được tối ưu: Hàng ghế sau của lilux còn hơi bị đứng làm tư thế ngồi không được tốt khi đi những cung đường dài.
- Mức giá khá cao: So với cùng phân khúc xe bán tải thì toyota hilux lại được bán với mức giá cao nhất phân khúc.
3 Xe bán tải Mitsubishi Triton.
Xe bán tải Mitsubishi Triton không còn quá xa lạ với khách hàng ở phân khúc bán tải. Qua nhiều thế hệ cải tiến Mitsubishi Triton ngày càng khảng định vị thế của mình trên thị trường xe bán tải. Động cơ xe vận hành mạnh mẽ, khung gầm chắc chắn, công nghệ an toàn ngập tràn.
Thông số kỹ thuật xe bán tải Mitsubishi Triton.
Thông số động cơ hộp số Mitsubishi Triton | |
Loại động cơ | DIESEL MIVEC 2.4L |
Dung tích động cơ | 2477 |
Công suất động cơ | 178 mã lực |
Số vòng tua | 430/3000 |
Hộp số | 6 cấp |
Hệ đã động | 1 cầu hoặc 2 cầu |
Loại nhiên liệu xe | DIESEL |
Thông số kích thước, trọng lượng Mitsubishi Triton | |
Số ghế ngồi | 5 ghế |
Kích thước chiều dàix rộngxcao ( mm) | 1.520 x 1.470 x 475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Bán kính quay đầu ( mm) | 5900 |
Mức tiêu thụ động cơ | 10l/100km |
Kích thước lốp | 245/70R16 |
Kích thước lazang | 18 inch |
Ưu điểm của xe bán tải Mitsubishi Triton.
- Xe bản tải Mitsubishi Triton có giá bán ” mềm”: Xét giá so sánh với những mẫu bán tải hãng khác thì giá bán của Mitsubishi Triton ở mức trung bình dễ tiếp cận được với khách hàng hơn.
- Mitsubishi Triton thiết kế khỏe khoắn cứng cáp: Với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield phần lắp ca-pô xe được lâng cao lên 100mm kết hợp với những đường gân dập nổi tạo sự khỏe khoắn cứng cáp, thể thao cho đầu xe. Kích thước lazang lên đến 18 inch tạo cho xe thêm phần cơ bắp và vượt mọi địa hình.
- Không ra nội thất Triton rộng rãi thoải mái: Xe có chiều dài tổng thể lên đến 5305mm lên không gian nội thất rộng rãi thoải mái. Hàng ghế sau nghiêng được 25 độ kết hợp với ghế da cao cấp cho cảm giác ngồi thoải mái êm ái hơn.
- Xe bản tải Triton trang bị nhiều tiện nghi: Xe được trang bị vô lăng chỉnh điện, ghế chỉnh điện 8 hướng. Xe được trang bị hệ thống giải trí 6,1 inch giúp tài xế thư giãn trên mọi cung đường.
- Mitsubishi Triton được trang bị công nghệ an toàn hàng đầu phân khúc: Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử, khởi hàng ngang dốc kèm 7 túi khí.
Nhược điểm của xe bán tải Mitsubishi Triton.
- Không có điều hòa hàng ghế sau.
- Hệ thống giảm sóc xe chưa tốt: Mitsubishi Triton đi qua gờ giảm tốc hoặc những cung đường gập ghềnh thì vẫn còn tác động của mặt đường hoặc gờ giảm tốc dội vào trong xe rất nhiều
- Ghế ngồi chưa thoải mái: Ghế ngồi vẫn còn chỉnh cơ, độ cao của ghế vẫn còn thấp.
Xe Nissan Navara là dòng xe bán tải được ra mắt và bán đầu tiên tại Việt Nam. Sau nhiều lần lâng cấp thiết kế và trang bị gàn đây thì xe bán tải Nissan Navara có một sự lột sác với diện mạo động cơ, ngoại thất và nội thất kèm sự bên bỉ và giá bán rất rất hấp dẫn khách hàng.
Thông số động cơ hộp số Nissan Navara | |
Loại động cơ | Turbo kép 2.3L |
Dung tích động cơ | 2.488 |
Công suất động cơ | 187,3 mã lực |
Số vòng tua | 450/1.500 – 2.500 vòng/phút |
Hộp số | 7 cấp |
Hệ đã động | 1 cầu hoặc 2 cầu |
Loại nhiên liệu xe | DIESEL |
Thông số kích thước, trọng lượng Nissan Navara | |
Số ghế ngồi | 5 ghế |
Kích thước chiều dàix rộngxcao ( mm) | 5.260 x 1.850 x 1.860 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Bán kính quay đầu ( mm) | 6500 |
Mức tiêu thụ động cơ | 8,12L/100km |
Kích thước lốp | 255/70R16 |
Kích thước lazang | 19 inch |
- Ngoại thất xe thể thao: Xe Nissan Navara được trang bị mặt lưới tản nhiệt to bản. điểm nhấn là những dải nhựa crom sáng bóng. Thân xe những đường gân dập nổi khỏe khoắn thể thao.
- Hệ thống giảm sóc êm ái: Hệ thống nhíp và lò so phía trước rất êm ái. Khi đi qua các gờ giảm tốc và đường sóc thì phía trong xe người lái và người nguồi cùng vẫn rất êm ái.
- Nội thất xe cao cấp: Xe Nissan Navara được thiết kế khoang lái sang trọng. Ghế ngồi êm ái dễ chịu.
- Động cơ xe bán tải Nissan Navara ồn khi tăng tốc: Khi chạy tăng tốc trên 70km/h thì tiếng máy dội vào khoang lái rất rõ.
- Ghế bọc nỉ: Vào màu nóng ghế ngồi khá nóng do bọc ghế bọc nỉ.
Xem thêm bài viết:
Xe Ford Ranger Wildtrak 2023 thông số và giá bán tại Việt Nam